Mã bưu chính 63 tỉnh thành Việt Nam (Cập nhật 2019)
Mã bưu chính 63 tỉnh thành, mã Zip Code/Postal Code Việt Nam (Cập nhật 2019)
Bộ TT&TT đã có Quyết định 2475/QĐ-BTTTT Ban hành Mã bưu chính quốc gia. Bộ mã bưu chính quốc gia mới này được áp dụng ngay kể từ ngày 1/1/2018 cho tất cả các tỉnh thành trong cả nước.
Cấu trúc Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu chính quốc gia bao gồm tập hợp 05 (năm) ký tự số, cụ thể như sau:
– Hai (02) ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
– Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
– Năm (05) ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Người dân, doanh nghiệp có thể tra cứu mã bưu chính quốc gia tại các trang thông tin điện tử: http://mabuuchinh.vn; http://postcode.vn hoặc Cổng thông tin điện tử của Bộ TT&TT http://mic.gov.vn.
Dưới đây là bảng Mã bưu chính 63 tỉnh thành Việt Nam
STT
|
Tỉnh/Thành
|
Mã bưu chính
|
1
|
An Giang
|
90000
|
2
|
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
78000
|
3
|
Bạc Liêu
|
97000
|
4
|
Bắc Kạn
|
23000
|
5
|
Bắc Giang
|
26000
|
6
|
Bắc Ninh
|
16000
|
7
|
Bến Tre
|
86000
|
8
|
Bình Dương
|
75000
|
9
|
Bình Định
|
55000
|
10
|
Bình Phước
|
67000
|
11
|
Bình Thuận
|
77000
|
12
|
Cà Mau
|
98000
|
13
|
Cao Bằng
|
21000
|
14
|
Cần Thơ
|
94000
|
15
|
Đà Nẵng
|
50000
|
16
|
Đắk Lắk
|
63000-64000
|
17
|
Đắk Nông
|
65000
|
18
|
Điện Biên
|
32000
|
19
|
Đồng Nai
|
76000
|
20
|
Đồng Tháp
|
81000
|
21
|
Gia Lai
|
61000-62000
|
22
|
Hà Giang
|
20000
|
23
|
Hà Nam
|
18000
|
24
|
Hà Nội
|
10000-14000
|
25
|
Hà Tĩnh
|
45000-46000
|
26
|
Hải Dương
|
03000
|
27
|
Hải Phòng
|
04000-05000
|
28
|
Hậu Giang
|
95000
|
29
|
Hòa Bình
|
36000
|
30
|
TP. Hồ Chí Minh
|
70000-74000
|
31
|
Hưng Yên
|
17000
|
32
|
Khánh Hoà
|
57000
|
33
|
Kiên Giang
|
91000-92000
|
34
|
Kon Tum
|
60000
|
35
|
Lai Châu
|
30000
|
36
|
Lạng Sơn
|
25000
|
37
|
Lào Cai
|
31000
|
38
|
Lâm Đồng
|
66000
|
39
|
Long An
|
82000-83000
|
40
|
Nam Định
|
07000
|
41
|
Nghệ An
|
43000-44000
|
42
|
Ninh Bình
|
08000
|
43
|
Ninh Thuận
|
59000
|
44
|
Phú Thọ
|
35000
|
45
|
Phú Yên
|
56000
|
46
|
Quảng Bình
|
47000
|
47
|
Quảng Nam
|
51000-52000
|
48
|
Quảng Ngãi
|
53000-54000
|
49
|
Quảng Ninh
|
01000-02000
|
50
|
Quảng Trị
|
48000
|
51
|
Sóc Trăng
|
96000
|
52
|
Sơn La
|
34000
|
53
|
Tây Ninh
|
80000
|
54
|
Thái Bình
|
06000
|
55
|
Thái Nguyên
|
24000
|
56
|
Thanh Hoá
|
40000-42000
|
57
|
Thừa Thiên-Huế
|
49000
|
58
|
Tiền Giang
|
84000
|
59
|
Trà Vinh
|
87000
|
60
|
Tuyên Quang
|
22000
|
61
|
Vĩnh Long
|
85000
|
62
|
Vĩnh Phúc
|
15000
|
63
|
Yên Bái
|
33000
|
[atcoupon type=”tikivn”]
[atcoupon type=”fptshop”]
[atcoupon type=”sendovn”]